盛宴 shèngyàn
volume volume

Từ hán việt: 【thịnh yến】

Đọc nhanh: 盛宴 (thịnh yến). Ý nghĩa là: tiệc. Ví dụ : - 果真是感官盛宴啊 Thực sự là một bữa tiệc cho các giác quan.

Ý Nghĩa của "盛宴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盛宴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiệc

feast

Ví dụ:
  • volume volume

    - 果真 guǒzhēn shì 感官 gǎnguān 盛宴 shèngyàn a

    - Thực sự là một bữa tiệc cho các giác quan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛宴

  • volume volume

    - 享有盛名 xiǎngyǒushèngmíng

    - có tiếng tăm

  • volume volume

    - 他们 tāmen 沿着 yánzhe 报春花 bàochūnhuā 盛开 shèngkāi de 岸边 ànbiān 走边 zǒubiān liáo

    - Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.

  • volume volume

    - 盛宴 shèngyàn

    - Buổi tiệc long trọng.

  • volume volume

    - 盛大 shèngdà de 宴会 yànhuì

    - buổi tiệc trọng thể.

  • volume volume

    - de 生日 shēngrì yàn 很洋盛 hěnyángshèng

    - Bữa tiệc sinh nhật của anh ấy rất thịnh soạn.

  • volume volume

    - 果真 guǒzhēn shì 感官 gǎnguān 盛宴 shèngyàn a

    - Thực sự là một bữa tiệc cho các giác quan.

  • volume volume

    - 称其 chēngqí 盛宴 shèngyàn 可是 kěshì 绝对 juéduì 名副其实 míngfùqíshí

    - Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 相邀 xiāngyāo 盛情难却 shèngqíngnánquè 只好 zhǐhǎo 参加 cānjiā 举行 jǔxíng de 宴会 yànhuì

    - Thật khó để từ chối một người bạn mời tôi, vì vậy tôi đã phải đến bữa tiệc mà anh ấy tổ chức.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Yến
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JAV (十日女)
    • Bảng mã:U+5BB4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Shèng
    • Âm hán việt: Thành , Thình , Thạnh , Thịnh
    • Nét bút:一ノフフノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ISBT (戈尸月廿)
    • Bảng mã:U+76DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao