Đọc nhanh: 盛宴 (thịnh yến). Ý nghĩa là: tiệc. Ví dụ : - 果真是感官盛宴啊 Thực sự là một bữa tiệc cho các giác quan.
盛宴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiệc
feast
- 果真 是 感官 盛宴 啊
- Thực sự là một bữa tiệc cho các giác quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛宴
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 盛宴
- Buổi tiệc long trọng.
- 盛大 的 宴会
- buổi tiệc trọng thể.
- 他 的 生日 宴 很洋盛
- Bữa tiệc sinh nhật của anh ấy rất thịnh soạn.
- 果真 是 感官 盛宴 啊
- Thực sự là một bữa tiệc cho các giác quan.
- 称其 盛宴 可是 绝对 名副其实
- Nó được gọi là bữa tiệc vì một lý do rất chính đáng.
- 朋友 相邀 盛情难却 , 我 只好 去 参加 他 举行 的 宴会
- Thật khó để từ chối một người bạn mời tôi, vì vậy tôi đã phải đến bữa tiệc mà anh ấy tổ chức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宴›
盛›