大事 dàshì
volume volume

Từ hán việt: 【đại sự】

Đọc nhanh: 大事 (đại sự). Ý nghĩa là: việc lớn; việc hệ trọng; đại sự, cố sức; ra sức; cật lực. Ví dụ : - 国家大事 quốc gia đại sự. - 终身大事 việc hệ trọng của cả đời; việc cưới xin.. - 大事渲染 ra sức thổi phồng

Ý Nghĩa của "大事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

大事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. việc lớn; việc hệ trọng; đại sự

重大的或重要的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 国家 guójiā 大事 dàshì

    - quốc gia đại sự

  • volume volume

    - 终身大事 zhōngshēndàshì

    - việc hệ trọng của cả đời; việc cưới xin.

✪ 2. cố sức; ra sức; cật lực

大力从事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大事 dàshì 渲染 xuànrǎn

    - ra sức thổi phồng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大事

  • volume volume

    - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • volume volume

    - 万事大吉 wànshìdàjí

    - mọi việc thuận lợi; đầu xuôi đuôi lọt.

  • volume volume

    - 事态 shìtài 扩大 kuòdà

    - tình thế mở rộng.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 不必 bùbì 点破 diǎnpò 大家 dàjiā 心照不宣 xīnzhàobùxuān 算了 suànle

    - không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.

  • volume volume

    - wèi rén 苟目 gǒumù 难成 nánchéng 大事 dàshì

    - Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.

  • volume volume

    - 一人 yīrén 做事 zuòshì 一人当 yīréndāng 决不 juébù 连累 liánlěi 大家 dàjiā

    - người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.

  • volume volume

    - 事关大局 shìguāndàjú chǎng 领导 lǐngdǎo 还要 háiyào 复议 fùyì

    - sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao