Đọc nhanh: 大事 (đại sự). Ý nghĩa là: việc lớn; việc hệ trọng; đại sự, cố sức; ra sức; cật lực. Ví dụ : - 国家大事 quốc gia đại sự. - 终身大事 việc hệ trọng của cả đời; việc cưới xin.. - 大事渲染 ra sức thổi phồng
大事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. việc lớn; việc hệ trọng; đại sự
重大的或重要的事情
- 国家 大事
- quốc gia đại sự
- 终身大事
- việc hệ trọng của cả đời; việc cưới xin.
✪ 2. cố sức; ra sức; cật lực
大力从事
- 大事 渲染
- ra sức thổi phồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大事
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 万事大吉
- mọi việc thuận lợi; đầu xuôi đuôi lọt.
- 事态 扩大
- tình thế mở rộng.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 为 人 苟目 , 难成 大事
- Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
大›