Đọc nhanh: 盛 (thịnh). Ý nghĩa là: hưng thịnh; phồn thịnh; thịnh vượng; rộ, mạnh mẽ; hừng hực; rừng rực; mãnh liệt, to lớn; long trọng; thịnh soạn. Ví dụ : - 全盛时期。 Thời kì toàn thịnh.. - 桃花盛开。 Hoa đào nở rộ.. - 年轻气盛。 Tuổi trẻ tràn đầy mạnh mẽ.
盛 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. hưng thịnh; phồn thịnh; thịnh vượng; rộ
兴盛; 繁盛
- 全盛时期
- Thời kì toàn thịnh.
- 桃花 盛开
- Hoa đào nở rộ.
✪ 2. mạnh mẽ; hừng hực; rừng rực; mãnh liệt
人,事物表现出来的力量和形势费城强烈
- 年轻气盛
- Tuổi trẻ tràn đầy mạnh mẽ.
- 火势 很盛
- Ngọn lửa cháy hừng hực.
✪ 3. to lớn; long trọng; thịnh soạn
规模等非常大的
- 盛会
- Buổi họp long trọng.
- 盛宴
- Buổi tiệc long trọng.
✪ 4. thịnh hành; rộng khắp; phổ biến
普遍;广泛流转
- 盛传
- Truyền rộng khắp.
- 风气 很盛
- Thị hiếu phổ biến.
✪ 5. ra sức; hết sức
用力大; 程度深
- 盛赞
- Hết sức khen ngợi.
- 盛夸
- Ra sức khoe khoang.
盛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Thịnh; tên Thịnh
姓名
- 他 姓 盛
- Anh ấy họ Thịnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盛
- 享有盛名
- có tiếng tăm
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 他 在 演唱会 上 盛大 登场
- Anh ấy đã có một màn mở màn hoành tráng.
- 他们 用角来 盛酒
- Họ dùng cái giác để đựng rượu.
- 他 姓 盛
- Anh ấy họ Thịnh.
- 他 收获 了 丰盛 的 麦子
- Anh ấy thu hoạch được nhiều lúa mì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盛›