Đọc nhanh: 盘子 (bàn tử). Ý nghĩa là: khay; đĩa; mâm, tình hình buôn bán; giao dịch buôn bán. Ví dụ : - 这个盘子很漂亮。 Cái đĩa này rất đẹp.. - 小心,别把盘子打碎了。 Cẩn thận, đừng làm vỡ cái đĩa.. - 她端着盘子走进厨房。 Cô ấy bưng đĩa đi vào bếp.
盘子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khay; đĩa; mâm
盛放物品的浅底的器具,比碟子大,多为圆形
- 这个 盘子 很漂亮
- Cái đĩa này rất đẹp.
- 小心 , 别 把 盘子 打碎 了
- Cẩn thận, đừng làm vỡ cái đĩa.
- 她 端 着 盘子 走进 厨房
- Cô ấy bưng đĩa đi vào bếp.
- 那个 大 盘子 装着 烤鸭
- Cái đĩa lớn đó đựng vịt quay.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. tình hình buôn bán; giao dịch buôn bán
旧时指商品行情
- 盘子 有点 变化
- Tình hình buôn bán có chút thay đổi.
- 这个 盘子 很 复杂
- Giao dịch buôn bán này rất phức tạp.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 盘子
✪ 1. Số từ+套/只+盘子
bao nhiêu bộ/ cái đĩa
- 她 买 了 两只 盘子
- Cô ấy đã mua hai cái đĩa.
- 我们 有 四套 盘子
- Chúng tôi có bốn bộ đĩa.
- 他 送 我 一只 盘子
- Anh ấy tặng tôi một cái đĩa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Động từ(刷/洗/端/打/摔/擦)+盘子
làm gì cái đĩa
- 我 端盘子 给 客人
- Tôi mang đĩa cho khách.
- 他 不 小心 摔 了 盘子
- Anh ấy vô tình làm rơi đĩa.
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 她 洗 了 很多 盘子
- Cô ấy đã rửa rất nhiều đĩa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 3. 用/拿+盘子+盛/放+ Tân ngữ(饭/菜/点心/水果)
dùng đĩa để đựng cái gì đấy
- 我用 盘子 放 苹果
- Tôi dùng đĩa để đựng táo.
- 他 用 盘子 盛菜
- Anh ấy dùng đĩa để đựng rau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘子
- 他 用 盘子 盛菜
- Anh ấy dùng đĩa để đựng rau.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 她 端 着 盘子 走进 厨房
- Cô ấy bưng đĩa đi vào bếp.
- 制造厂商 的 名称 在 盘子 背面
- Tên nhà sản xuất được ghi ở mặt sau của đĩa.
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 各点 一菜 , 盘子 们 汇聚一堂 , 其乐融融
- Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.
- 他 不 小心 摔 了 盘子
- Anh ấy vô tình làm rơi đĩa.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
盘›