盘子 pánzi
volume volume

Từ hán việt: 【bàn tử】

Đọc nhanh: 盘子 (bàn tử). Ý nghĩa là: khay; đĩa; mâm, tình hình buôn bán; giao dịch buôn bán. Ví dụ : - 这个盘子很漂亮。 Cái đĩa này rất đẹp.. - 小心别把盘子打碎了。 Cẩn thận, đừng làm vỡ cái đĩa.. - 她端着盘子走进厨房。 Cô ấy bưng đĩa đi vào bếp.

Ý Nghĩa của "盘子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

盘子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khay; đĩa; mâm

盛放物品的浅底的器具,比碟子大,多为圆形

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 盘子 pánzi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cái đĩa này rất đẹp.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn bié 盘子 pánzi 打碎 dǎsuì le

    - Cẩn thận, đừng làm vỡ cái đĩa.

  • volume volume

    - duān zhe 盘子 pánzi 走进 zǒujìn 厨房 chúfáng

    - Cô ấy bưng đĩa đi vào bếp.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 盘子 pánzi 装着 zhuāngzhe 烤鸭 kǎoyā

    - Cái đĩa lớn đó đựng vịt quay.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. tình hình buôn bán; giao dịch buôn bán

旧时指商品行情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 盘子 pánzi 有点 yǒudiǎn 变化 biànhuà

    - Tình hình buôn bán có chút thay đổi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 盘子 pánzi hěn 复杂 fùzá

    - Giao dịch buôn bán này rất phức tạp.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 盘子

✪ 1. Số từ+套/只+盘子

bao nhiêu bộ/ cái đĩa

Ví dụ:
  • volume

    - mǎi le 两只 liǎngzhǐ 盘子 pánzi

    - Cô ấy đã mua hai cái đĩa.

  • volume

    - 我们 wǒmen yǒu 四套 sìtào 盘子 pánzi

    - Chúng tôi có bốn bộ đĩa.

  • volume

    - sòng 一只 yīzhī 盘子 pánzi

    - Anh ấy tặng tôi một cái đĩa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Động từ(刷/洗/端/打/摔/擦)+盘子

làm gì cái đĩa

Ví dụ:
  • volume

    - 端盘子 duānpánzi gěi 客人 kèrén

    - Tôi mang đĩa cho khách.

  • volume

    - 小心 xiǎoxīn shuāi le 盘子 pánzi

    - Anh ấy vô tình làm rơi đĩa.

  • volume

    - qǐng 擦干 cāgān 这些 zhèxiē 盘子 pánzi

    - Hãy lau khô những cái đĩa này.

  • volume

    - le 很多 hěnduō 盘子 pánzi

    - Cô ấy đã rửa rất nhiều đĩa.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 3. 用/拿+盘子+盛/放+ Tân ngữ(饭/菜/点心/水果)

dùng đĩa để đựng cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 我用 wǒyòng 盘子 pánzi fàng 苹果 píngguǒ

    - Tôi dùng đĩa để đựng táo.

  • volume

    - yòng 盘子 pánzi 盛菜 chéngcài

    - Anh ấy dùng đĩa để đựng rau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘子

  • volume volume

    - yòng 盘子 pánzi 盛菜 chéngcài

    - Anh ấy dùng đĩa để đựng rau.

  • volume volume

    - 切好 qièhǎo 之后 zhīhòu zài 准备 zhǔnbèi 一个 yígè 盘子 pánzi 底部 dǐbù shuā shàng 食用油 shíyòngyóu

    - Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn

  • volume volume

    - duān zhe 盘子 pánzi 走进 zǒujìn 厨房 chúfáng

    - Cô ấy bưng đĩa đi vào bếp.

  • volume volume

    - 制造厂商 zhìzàochǎngshāng de 名称 míngchēng zài 盘子 pánzi 背面 bèimiàn

    - Tên nhà sản xuất được ghi ở mặt sau của đĩa.

  • volume volume

    - 两块 liǎngkuài 烤肉 kǎoròu zài 盘子 pánzi

    - Hai miếng thịt nướng trong đĩa.

  • volume volume

    - 各点 gèdiǎn 一菜 yīcài 盘子 pánzi men 汇聚一堂 huìjùyītáng 其乐融融 qílèróngróng

    - Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn shuāi le 盘子 pánzi

    - Anh ấy vô tình làm rơi đĩa.

  • volume volume

    - 下雨天 xiàyǔtiān chū 不了 bùliǎo 门儿 ménér xià 两盘 liǎngpán shì 乐子 lèzǐ

    - Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+6 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYBT (竹卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao