pán
volume volume

Từ hán việt: 【bàn】

Đọc nhanh: (bàn). Ý nghĩa là: tảng đá; phiến đá, bu lu. Ví dụ : - 坚如磐石 vững như bàn thạch; bền vững. - 四方封印,中州妖蛊,磐龙立鼎, 到底谁属? Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?. - 安如磐石。 vững như bàn thạch.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tảng đá; phiến đá

磐石

Ví dụ:
  • volume volume

    - 坚如磐石 jiānrúpánshí

    - vững như bàn thạch; bền vững

  • volume volume

    - 四方 sìfāng 封印 fēngyìn 中州 zhōngzhōu yāo 磐龙立 pánlónglì dǐng 到底 dàodǐ shuí shǔ

    - Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?

  • volume volume

    - 安如磐石 ānrúpánshí

    - vững như bàn thạch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bu lu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 安如磐石 ānrúpánshí

    - vững như bàn thạch.

  • volume volume

    - 坚如磐石 jiānrúpánshí

    - vững như bàn thạch; bền vững

  • volume volume

    - 四方 sìfāng 封印 fēngyìn 中州 zhōngzhōu yāo 磐龙立 pánlónglì dǐng 到底 dàodǐ shuí shǔ

    - Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+10 nét)
    • Pinyin: Pán
    • Âm hán việt: Bàn
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフフ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEMR (竹水一口)
    • Bảng mã:U+78D0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình