Đọc nhanh: 电子盘 (điện tử bàn). Ý nghĩa là: Ổ đĩa flash USB, xem thêm 閃存盤 | 闪存盘.
电子盘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ổ đĩa flash USB
USB flash drive
✪ 2. xem thêm 閃存盤 | 闪存盘
see also 閃存盤|闪存盘 [shǎn cún pán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子盘
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 他 对 电视剧 的 本子 要求 很 高
- Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 他 最 喜欢 吃 那盘 猪 腰子
- Món anh thích nhất là đĩa thận heo đó.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
电›
盘›