Đọc nhanh: 一次性盘子 (nhất thứ tính bàn tử). Ý nghĩa là: Đĩa ăn dùng một lần.
一次性盘子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đĩa ăn dùng một lần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一次性盘子
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 发给 一次性 补助金
- tiền trợ cấp chỉ phát duy nhất một lần.
- 他 送 我 一只 盘子
- Anh ấy tặng tôi một cái đĩa.
- 各点 一菜 , 盘子 们 汇聚一堂 , 其乐融融
- Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
子›
性›
次›
盘›