Đọc nhanh: 大盘子 (đại bàn tử). Ý nghĩa là: đĩa, mâm.
大盘子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đĩa
platter
✪ 2. mâm
盛放物品的浅底的器具, 比碟子大, 多为圆形
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大盘子
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 那个 大 盘子 装着 烤鸭
- Cái đĩa lớn đó đựng vịt quay.
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 他 不 小心 摔 了 盘子
- Anh ấy vô tình làm rơi đĩa.
- 她 把 葡萄 放到 一个 大 盘子 上
- Cô ấy đặt nho vào một đĩa lớn.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
子›
盘›