Đọc nhanh: 盗用 (đạo dụng). Ý nghĩa là: lấy trộm; biển thủ; thụt két; chiếm dụng; mạo danh (để chiếm dụng tài sản...); tư túi. Ví dụ : - 盗用公款 thụt két; chiếm dụng tiền quỹ. - 盗用他人名义 mạo danh người khác.
盗用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy trộm; biển thủ; thụt két; chiếm dụng; mạo danh (để chiếm dụng tài sản...); tư túi
非法使用公家的或别人的名义、财物等
- 盗用公款
- thụt két; chiếm dụng tiền quỹ
- 盗用 他人 名义
- mạo danh người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗用
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 盗用公款
- thụt két; chiếm dụng tiền quỹ
- 盗用 他人 名义
- mạo danh người khác.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 盗用 国帑
- thụt két; chiếm dụng công khoản nhà nước
- 他们 盗用 了 你 的 创意
- Họ dã đánh cắp ý tưởng của bạn.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
盗›