Đọc nhanh: 盖浇饭 (cái kiêu phạn). Ý nghĩa là: cơm đĩa.
盖浇饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơm đĩa
rice with meat and vegetables
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盖浇饭
- 下课后 我 去 吃 午饭
- Tôi đi ăn trưa sau giờ học.
- 瓢泼 似的 大雨 劈头盖脸 地 浇 下来
- cơn mưa như trút nước ập xuống.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浇›
盖›
饭›