Đọc nhanh: 监守 (giám thủ). Ý nghĩa là: trông coi; trông nom.
监守 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trông coi; trông nom
看管
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监守
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 人民 要 守法
- Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 五个 监狱 正在 进行 改建
- Năm nhà tù đang trong quá trình cải tạo.
- 人们 遵守 公共秩序
- Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
- 从 可能 的 轻罪 一下子 升级成 了 终身 监禁
- Từ một tội nhẹ có thể đến chung thân trong tù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
监›