Đọc nhanh: 监视程序 (giám thị trình tự). Ý nghĩa là: Công cụ giám sát (chương trình máy tính).
监视程序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công cụ giám sát (chương trình máy tính)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监视程序
- 做事 要 按照 程序 来
- Làm việc phải theo trình tự.
- 他 在 监视 敌人 的 动作
- Anh ấy đang theo dõi hành động của kẻ thù.
- 我们 监视 了 整个 过程
- Chúng tôi đã theo dõi toàn bộ quá trình.
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 她 开发 了 一个 应用程序 来 帮助 他们
- Cô đã phát triển một ứng dụng để giúp đỡ họ.
- 你 让 我 去 监视 一个 臭名昭著 的 间谍 杀手
- Bạn đang yêu cầu tôi theo dõi một kẻ giết người gián điệp khét tiếng
- 也就是说 不必 每时每刻 都 监视 着 他
- Có nghĩa là bạn đã không để mắt đến anh ấy mọi lúc.
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
监›
程›
视›