Đọc nhanh: 监管体制 (giám quản thể chế). Ý nghĩa là: hệ thống quy định, cơ quan giám sát.
监管体制 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống quy định
regulatory system
✪ 2. cơ quan giám sát
supervisory body
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监管体制
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
- 公司 正在 健全 管理制度
- Công ty đang hoàn thiện hệ thống quản lý.
- 他 将 监督管理 整个 项目
- Anh ấy giám sát quản lý cả hạng mục.
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
制›
监›
管›