Đọc nhanh: 皮革 (bì cách). Ý nghĩa là: thuộc da. Ví dụ : - 从动物我们得到像羊毛、丝、皮革、与毛皮这样的材料。 Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.. - 塑胶有时可以替代皮革。 Nhựa có thể thay thế da đôi khi.. - 羊羔皮革用绵羊皮制成的柔软皮革,尤其用来制作手套 Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
皮革 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuộc da
用牛、羊、猪等的皮去毛后制成的熟皮,可以做皮鞋、皮箱及其他用品
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 皮革 受潮 可 变质
- Khi da bị ướt, nó có thể biến đổi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮革
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 营销 皮革制品
- Tiếp thị sản phẩm từ da.
- 皮革 受潮 可 变质
- Khi da bị ướt, nó có thể biến đổi.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 这个 包 的 材质 是 皮革 的
- Chất liệu của túi này là da.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
革›