Đọc nhanh: 皮革商 (bì cách thương). Ý nghĩa là: một đại lý làm việc với da và da động vật, người ăn bám.
皮革商 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một đại lý làm việc với da và da động vật
a dealer who works with animal hides and skins
✪ 2. người ăn bám
fellmonger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮革商
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 营销 皮革制品
- Tiếp thị sản phẩm từ da.
- 皮革 受潮 可 变质
- Khi da bị ướt, nó có thể biến đổi.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 这个 包 的 材质 是 皮革 的
- Chất liệu của túi này là da.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
皮›
革›