Đọc nhanh: 皮肤 (bì phu). Ý nghĩa là: da; da dẻ; làn da, hạn hẹp; nông cạn; thiển cận. Ví dụ : - 皮肤是身体的保护层。 Da là lớp bảo vệ của cơ thể.. - 皮肤颜色因遗传不同。 Màu da khác nhau do di truyền.. - 皮肤是重要的感觉器官。 Da là cơ quan cảm giác quan trọng.
皮肤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. da; da dẻ; làn da
身体表面包在肌肉外部的组织。有保护身体、调节体温、排泄废物等作用
- 皮肤 是 身体 的 保护层
- Da là lớp bảo vệ của cơ thể.
- 皮肤 颜色 因 遗传 不同
- Màu da khác nhau do di truyền.
- 皮肤 是 重要 的 感觉器官
- Da là cơ quan cảm giác quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
皮肤 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạn hẹp; nông cạn; thiển cận
比喻肤浅
- 皮肤 之见 无法 深入 理解
- Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.
- 他 对 问题 的 看法 太 皮肤 了
- Cách nhìn của anh ấy về vấn đề quá nông cạn.
- 他 的 见解 只是 皮肤 之见
- Ý kiến của anh ta chỉ là hiểu biết nông cạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮肤
- 你 相信 他们 让 斯 戴 芬妮 得 皮肤癌 吗 ?
- Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
- 他 的 皮肤 容易 起 疹子
- Da anh ấy dễ nổi mẩn.
- 医生 会 移植 皮肤
- Bác sĩ sẽ ghép da.
- 他 专治 皮肤病
- Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.
- 他 的 皮肤 对 阳光 敏感
- Da của anh ấy nhạy cảm với ánh nắng.
- 他 对 问题 的 看法 太 皮肤 了
- Cách nhìn của anh ấy về vấn đề quá nông cạn.
- 去角质 可以 让 皮肤 更 光滑 细腻
- Tẩy tế bào chết giúp da trở nên mịn màng và mềm mại hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
肤›