Đọc nhanh: 皮肤科 (bì phu khoa). Ý nghĩa là: Khoa da liễu (bệnh ngoại da).
皮肤科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoa da liễu (bệnh ngoại da)
皮肤科:医院科室
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮肤科
- 人 老 了 , 皮肤 就 变得 干巴 了
- người già, da dẻ khô hết.
- 他 的 见解 只是 皮肤 之见
- Ý kiến của anh ta chỉ là hiểu biết nông cạn.
- 医生 会 移植 皮肤
- Bác sĩ sẽ ghép da.
- 他 专治 皮肤病
- Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.
- 刮痧 后 皮肤 会 有 红印
- Sau khi cạo gió, da sẽ có vết đỏ.
- 他 对 问题 的 看法 太 皮肤 了
- Cách nhìn của anh ấy về vấn đề quá nông cạn.
- 冬天 时 , 我 每天 使用 润肤霜 保持 皮肤 的 滋润
- Vào mùa đông, tôi dùng kem dưỡng da mỗi ngày để giữ ẩm cho da.
- 她 做 了 去除 雀斑 的 治疗 , 现在 皮肤 更加 均匀
- Cô ấy đã điều trị xóa tàn nhang, bây giờ da trông đều màu hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皮›
科›
肤›