Đọc nhanh: 皮肤癌 (bì phu nham). Ý nghĩa là: ung thư da. Ví dụ : - 你相信他们让斯戴芬妮得皮肤癌吗? Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?
皮肤癌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ung thư da
skin cancer
- 你 相信 他们 让 斯 戴 芬妮 得 皮肤癌 吗 ?
- Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皮肤癌
- 你 相信 他们 让 斯 戴 芬妮 得 皮肤癌 吗 ?
- Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?
- 他 的 皮肤 容易 起 疹子
- Da anh ấy dễ nổi mẩn.
- 医生 会 移植 皮肤
- Bác sĩ sẽ ghép da.
- 他 专治 皮肤病
- Anh ấy chuyên trị bệnh ngoài da.
- 他 的 皮肤 对 阳光 敏感
- Da của anh ấy nhạy cảm với ánh nắng.
- 他 对 问题 的 看法 太 皮肤 了
- Cách nhìn của anh ấy về vấn đề quá nông cạn.
- 去角质 可以 让 皮肤 更 光滑 细腻
- Tẩy tế bào chết giúp da trở nên mịn màng và mềm mại hơn.
- 她 正在 进行 激光 美容 治疗 , 恢复 皮肤 光泽
- Cô ấy đang điều trị làm đẹp bằng laser để phục hồi độ sáng của da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
癌›
皮›
肤›