Đọc nhanh: 盐碱湿地 (diêm kiềm thấp địa). Ý nghĩa là: đầm lầy muối.
盐碱湿地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầm lầy muối
a saltmarsh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盐碱湿地
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 虾 喜欢 潮湿 的 地方
- Con nhái thích nơi ẩm ướt.
- 盆地 气候 湿润
- Khí hậu vùng trũng ẩm ướt.
- 雨水 渐渐 沁湿 了 地面
- Nước mưa dần dần thấm ướt mặt đất.
- 潮湿 的 地板 容易 滑倒
- Sàn nhà ẩm ướt dễ bị trượt ngã.
- 他 小心 地践 在 湿地 上
- Anh ấy cẩn thận giẫm lên khu đất ẩm.
- 过去 草 都 不长 的 盐碱地 , 今天 能收 这么 多 粮食 , 的确 难能可贵
- đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.
- 你 是 说 类似 盐湖城 的 地方 吗
- Bạn có nghĩa là giống như Thành phố Salt Lake?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
湿›
盐›
碱›