Đọc nhanh: 皇冠 (hoàng quán). Ý nghĩa là: mão vua; vương quyền; mũ miện; vương miện.
皇冠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mão vua; vương quyền; mũ miện; vương miện
皇帝戴的帽子,多用来象征皇权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇冠
- 仓皇出逃
- hoảng hốt chạy trốn
- 宝石 点缀着 皇冠
- Ngọc thạch tô điểm dây chuyền.
- 他 在 比赛 中 夺冠 了
- Anh ấy đã đoạt chức vô địch trong cuộc thi.
- 他们 在 给 冠军 颁发奖杯
- Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 她 能 把 发箍 变成 真正 的 皇冠
- Cô ấy có thể biến chiếc băng đô đó thành một chiếc vương miện thật không?
- 他 不自量力 , 想 挑战 冠军
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn thách đấu nhà vô địch
- 戴 着 的 皇冠 是 王权 的 象征
- Chiếc vương miện đang đeo là biểu tượng quyền lực của vua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
皇›