Đọc nhanh: 皇后 (hoàng hậu). Ý nghĩa là: hoàng hậu; vợ vua. Ví dụ : - 皇后区有四季酒店吗 Có Four Seasons ở Queens không?. - 变成光头选美皇后 Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất. - 王妃才不去皇后区呢 Công chúa không đến nữ hoàng.
皇后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàng hậu; vợ vua
皇帝的妻子
- 皇后区 有 四季 酒店 吗
- Có Four Seasons ở Queens không?
- 变成 光头 选美 皇后
- Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất
- 王妃 才 不 去 皇后区 呢
- Công chúa không đến nữ hoàng.
- 皇后 嫉恨 她
- hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy
- 他 或许 不会 在 皇后区 下手
- Anh ta có thể không cố gắng đánh Queens.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇后
- 皇后 嫉恨 她
- hoàng hậu ghen ghét căm giận cô ấy
- 这个 皇帝 有 很多 后宫
- Vị hoàng đế này có rất nhiều hậu cung.
- 皇后 是 皇帝 的 配偶
- Hoàng hậu là vợ của hoàng đế.
- 变成 光头 选美 皇后
- Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 皇后 从 丹墀 上 缓缓 走 下
- Hoàng hậu từ từ bước xuống từ thềm son.
- 他 或许 不会 在 皇后区 下手
- Anh ta có thể không cố gắng đánh Queens.
- 皇后 是 皇帝 的 贤内助
- Hoàng hậu là trợ thủ đắc lực của hoàng đế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
皇›