Đọc nhanh: 皇皇 (hoàng hoàng). Ý nghĩa là: lo sợ không yên; hoang mang lo sợ; sợ hãi; lo ngay ngáy, vội vàng; gấp gáp, đường hoàng; to lớn; lớn. Ví dụ : - 皇皇文告 văn kiện lớn. - 皇皇巨著 tác phẩm lớn
皇皇 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lo sợ không yên; hoang mang lo sợ; sợ hãi; lo ngay ngáy
同''惶惶''
✪ 2. vội vàng; gấp gáp
同''遑遑''
✪ 3. đường hoàng; to lớn; lớn
形容堂皇,盛大
- 皇皇 文告
- văn kiện lớn
- 皇皇 巨著
- tác phẩm lớn
✪ 4. hấp tấp
心里着急, 行动加快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皇皇
- 凡 希望 受到 皇帝 恩宠 的 人 都 要 拜倒 在 他 面前
- Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
- 那 是 英国皇家海军 天马 号 的 饰 纹
- Đó là đỉnh của HMS Pegasus.
- 古老 的 宫殿 看起来 很皇
- Cung điện cổ xưa trông rất vĩ đại.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 先皇 讳 不可 直呼
- Tên cố hoàng đế không được gọi thẳng.
- 变成 光头 选美 皇后
- Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất
- 历史 上 哪位 皇上 最 圣明 ?
- Vị hoàng đế nào trong lịch sử là tài giỏi nhất?
- 伟大 的 皇帝 改变 了 历史
- Vị hoàng đế vĩ đại đã thay đổi lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皇›