Đọc nhanh: 百香果加蜂蜜 (bá hương quả gia phong mật). Ý nghĩa là: chanh leo mật ong.
百香果加蜂蜜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chanh leo mật ong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百香果加蜂蜜
- 加热 果酱 直至 其 液化
- Đun nóng mứt cho đến khi hóa lỏng.
- 不 可能 是 加 百列
- Không thể nào đó là Gabriel.
- 我 想 这 不是 香草 奶昔 , 喝 起来 像 百香果
- Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 请 在 茶 里 加上 蜂蜜
- Vui lòng thêm mật ong vào trà.
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
果›
百›
蜂›
蜜›
香›