Đọc nhanh: 百香果 (bá hương quả). Ý nghĩa là: Chanh leo;chanh dây. Ví dụ : - 我想这不是香草奶昔,喝起来像百香果。 Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
百香果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chanh leo;chanh dây
- 我 想 这 不是 香草 奶昔 , 喝 起来 像 百香果
- Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百香果
- 苹果 与 香蕉 很甜
- Táo với chuối rất ngọt.
- 我 喜欢 苹果 、 香蕉 等等
- Tôi thích táo, chuối, v.v.
- 我 喜欢 吃 苹果 、 香蕉 、 橘子 等等
- Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.
- 你 可以 选择 水果 , 如 苹果 、 香蕉
- Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.
- 我 想 这 不是 香草 奶昔 , 喝 起来 像 百香果
- Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 杏肉 百里香 燕麦 卷 还是 玫瑰 腰果 南瓜子
- Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
百›
香›