Đọc nhanh: 蜂蜜 (phong mật). Ý nghĩa là: mật ong. Ví dụ : - 我买了一瓶蜂蜜。 Tôi đã mua một chai mật ong.. - 蜂蜜对身体有益。 Mật ong có nhiều lợi ích cho sức khỏe.. - 蜂蜜可以治咳嗽。 Mật ong có tác dụng chữa ho.
蜂蜜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mật ong
蜜蜂用采来的花做成的液体,黄白色,味道是甜的,可以吃
- 我 买 了 一瓶 蜂蜜
- Tôi đã mua một chai mật ong.
- 蜂蜜 对 身体 有益
- Mật ong có nhiều lợi ích cho sức khỏe.
- 蜂蜜 可以 治咳嗽
- Mật ong có tác dụng chữa ho.
- 蜂蜜 要 用 温水 冲
- Mật ong nên pha với nước ấm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蜂蜜
✪ 1. 蜂蜜 + Danh từ (水/蛋糕/柚子茶/...)
- 早上 喝 蜂蜜水
- Mỗi sáng, tôi uống một ly nước mật ong.
- 她 做 了 蜂蜜 蛋糕
- Cô ấy đã làm bánh mật ong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂蜜
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 夏天 是 蜜蜂 繁殖 季节
- Mùa hè là mùa sinh sản của ong.
- 你 认为 砂糖 可以 替代 蜂蜜 吗 ?
- Bạn có nghĩ rằng đường cát có thể thay thế mật ong không?
- 我 买 了 一瓶 蜂蜜
- Tôi đã mua một chai mật ong.
- 大多数 蜜蜂 和 黄蜂 都 是 群居 昆虫
- Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.
- 小蜜蜂 飞进 了 花园
- Con ong nhỏ bay vào vườn hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蜂›
蜜›