蜂蜜 fēngmì
volume volume

Từ hán việt: 【phong mật】

Đọc nhanh: 蜂蜜 (phong mật). Ý nghĩa là: mật ong. Ví dụ : - 我买了一瓶蜂蜜。 Tôi đã mua một chai mật ong.. - 蜂蜜对身体有益。 Mật ong có nhiều lợi ích cho sức khỏe.. - 蜂蜜可以治咳嗽。 Mật ong có tác dụng chữa ho.

Ý Nghĩa của "蜂蜜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

蜂蜜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mật ong

蜜蜂用采来的花做成的液体,黄白色,味道是甜的,可以吃

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一瓶 yīpíng 蜂蜜 fēngmì

    - Tôi đã mua một chai mật ong.

  • volume volume

    - 蜂蜜 fēngmì duì 身体 shēntǐ 有益 yǒuyì

    - Mật ong có nhiều lợi ích cho sức khỏe.

  • volume volume

    - 蜂蜜 fēngmì 可以 kěyǐ 治咳嗽 zhìkésòu

    - Mật ong có tác dụng chữa ho.

  • volume volume

    - 蜂蜜 fēngmì yào yòng 温水 wēnshuǐ chōng

    - Mật ong nên pha với nước ấm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蜂蜜

✪ 1. 蜂蜜 + Danh từ (水/蛋糕/柚子茶/...)

Ví dụ:
  • volume

    - 早上 zǎoshàng 蜂蜜水 fēngmìshuǐ

    - Mỗi sáng, tôi uống một ly nước mật ong.

  • volume

    - zuò le 蜂蜜 fēngmì 蛋糕 dàngāo

    - Cô ấy đã làm bánh mật ong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂蜜

  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.

  • volume volume

    - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • volume volume

    - 女王 nǚwáng zài 群居 qúnjū de 蜜蜂 mìfēng 蚂蚁 mǎyǐ huò 白蚁 báiyǐ 群体 qúntǐ zhōng 繁殖 fánzhí bìng 发育 fāyù 完全 wánquán de 雌虫 cíchóng

    - Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.

  • volume volume

    - 夏天 xiàtiān shì 蜜蜂 mìfēng 繁殖 fánzhí 季节 jìjié

    - Mùa hè là mùa sinh sản của ong.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 砂糖 shātáng 可以 kěyǐ 替代 tìdài 蜂蜜 fēngmì ma

    - Bạn có nghĩ rằng đường cát có thể thay thế mật ong không?

  • volume volume

    - mǎi le 一瓶 yīpíng 蜂蜜 fēngmì

    - Tôi đã mua một chai mật ong.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù 蜜蜂 mìfēng 黄蜂 huángfēng dōu shì 群居 qúnjū 昆虫 kūnchóng

    - Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.

  • volume volume

    - 小蜜蜂 xiǎomìfēng 飞进 fēijìn le 花园 huāyuán

    - Con ong nhỏ bay vào vườn hoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIHEJ (中戈竹水十)
    • Bảng mã:U+8702
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JPHI (十心竹戈)
    • Bảng mã:U+871C
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa