Đọc nhanh: 打卡 (đả ca). Ý nghĩa là: điểm danh; chấm công (đi làm) , đăng ký địa điểm; ghi tên vào địa điểm , đánh dấu. Ví dụ : - 打卡时间是早上九点。 Thời gian điểm danh là 9 giờ sáng.. - 打卡系统出现问题。 Hệ thống chấm công đang gặp trục trặc.. - 别忘了打卡上班。 Đừng quên chấm công đi làm.
打卡 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. điểm danh; chấm công (đi làm)
上班打卡
- 打卡 时间 是 早上 九点
- Thời gian điểm danh là 9 giờ sáng.
- 打卡 系统 出现 问题
- Hệ thống chấm công đang gặp trục trặc.
- 别忘了 打卡 上班
- Đừng quên chấm công đi làm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đăng ký địa điểm; ghi tên vào địa điểm
社交媒体打卡
- 她 发 了 打卡 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.
- 他 在 咖啡店 打卡
- Anh ấy đăng ký địa điểm ở quán cà phê.
- 她 今天 在 景点 打卡
- Hôm nay cô ấy đăng ký địa điểm ở điểm du lịch hôm nay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. đánh dấu
完成任务打卡
- 我 已 打卡 完成 任务
- Tôi đã đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ.
- 我 打卡 了 今天 的 学习
- Tôi đã đánh dấu việc học hôm nay.
- 他 每天 都 打卡 健身
- Anh ấy mỗi ngày đều đánh dấu việc tập thể dục.
- 打卡 可以 督促 自己 坚持
- Đánh dấu có thể giúp bạn duy trì sự kiên trì.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打卡
- 她 发 了 打卡 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 打卡 可以 督促 自己 坚持
- Đánh dấu có thể giúp bạn duy trì sự kiên trì.
- 这个 卡 很 容易 打开
- Chiếc khay băng này rất dễ mở.
- 他 每天 都 打卡 健身
- Anh ấy mỗi ngày đều đánh dấu việc tập thể dục.
- 他 在 咖啡店 打卡
- Anh ấy đăng ký địa điểm ở quán cà phê.
- 打卡 时间 是 早上 九点
- Thời gian điểm danh là 9 giờ sáng.
- 我 打卡 了 今天 的 学习
- Tôi đã đánh dấu việc học hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
打›