Đọc nhanh: 百灵鸟云雀 (bá linh điểu vân tước). Ý nghĩa là: sơn ca (Chim).
百灵鸟云雀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sơn ca (Chim)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百灵鸟云雀
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 飞鸟 穿越 云层
- Chim bay xuyên qua tầng mây.
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 鸟爪 十分 灵活
- Chân chim rất linh hoạt.
- 云雀 抖动 它 的 双翼
- Con chim yến đu đưa đôi cánh của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
灵›
百›
雀›
鸟›