Đọc nhanh: 百日咳 (bách nhật khái). Ý nghĩa là: ho gà. Ví dụ : - 她因患百日咳打了一针. Cô ấy tiêm một mũi vì bị ho gà trăm ngày.
百日咳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ho gà
传染病,由百日咳杆菌侵入呼吸道引起,患者多为10岁以下儿童症状是阵发性的连续咳嗽,咳嗽后长吸气,发出特殊的哮喘声
- 她 因患 百日咳 打 了 一针
- Cô ấy tiêm một mũi vì bị ho gà trăm ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百日咳
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 日用百货
- đồ dùng hàng ngày
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 春雨 带来 了 夏日 百花
- Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.
- 顾客 需要 的 日用 小百货 不能 断档
- hàng hoá vật dụng thường ngày khách cần không thể hết hàng.
- 她 因患 百日咳 打 了 一针
- Cô ấy tiêm một mũi vì bị ho gà trăm ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咳›
日›
百›