Đọc nhanh: 花无百日红 (hoa vô bá nhật hồng). Ý nghĩa là: không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời; sông có khúc người có lúc; đời có thăng có trầm; thời trẻ qua mau; hoa nở thì phải tàn.
花无百日红 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời; sông có khúc người có lúc; đời có thăng có trầm; thời trẻ qua mau; hoa nở thì phải tàn
花不能常开不败比喻青春易逝,好景不长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花无百日红
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 他 自从 失业 以来 常觉 百无聊赖
- Kể từ khi mất việc, anh ấy thường cảm thấy buồn chán và không có gì để làm.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 春雨 带来 了 夏日 百花
- Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.
- 吃饭 一共 花 了 两百块 钱
- Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.
- 他花 了 几百 英镑 买 衣服
- Anh ta bỏ ra hàng trăm bảng để mua quần áo.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
日›
百›
红›
花›