Đọc nhanh: 海纳百川 (hải nạp bá xuyên). Ý nghĩa là: tất cả các con sông đều đổ ra biển, sử dụng các phương tiện khác nhau để thu được cùng một kết quả (thành ngữ).
海纳百川 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả các con sông đều đổ ra biển
all rivers run into the sea
✪ 2. sử dụng các phương tiện khác nhau để thu được cùng một kết quả (thành ngữ)
use different means to obtain the same result (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海纳百川
- 百川 归海
- Trăm sông về một biển.
- 百川 所汇
- Nơi trăm sông hội tụ.
- 我们 有 粤菜 , 川菜 和 上海 菜
- Chúng tôi có ẩm thực Quảng Đông, ẩm thực Tứ Xuyên và ẩm thực Thượng Hải.
- 海岸线 亘 数百公里
- Đường bờ biển kéo dài hàng trăm kilômét.
- 海底 捞 品牌 于 1994 年 创始 于 四川 简阳
- Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 你 等 着 听 他 跟 大家 胡扯 沃纳 · 海森堡 吧
- Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.
- 他 在 海边 纳凉
- Anh ấy hóng mát bên bờ biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
川›
海›
百›
纳›