Đọc nhanh: 百合花饰 (bá hợp hoa sức). Ý nghĩa là: fleur-de-lis (biểu tượng vũ khí).
百合花饰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. fleur-de-lis (biểu tượng vũ khí)
fleur-de-lis (armorial symbol)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百合花饰
- 她 用 鲜花 装饰 了 房间
- Cô ấy trang trí căn phòng bằng hoa.
- 尽着 一百块 钱花
- Chỉ cần bỏ ra một trăm đô la.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 他花 了 几百 英镑 买 衣服
- Anh ta bỏ ra hàng trăm bảng để mua quần áo.
- 春天 是 种花 的 适合 季节
- Mùa xuân là mùa thích hợp để trồng hoa.
- 在 珠宝 饰物 的 制造 中 , 手工 与 艺术 的 结合 决定 了 珠宝 的 价值
- Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.
- 我们 用 鲜花 装饰 房间
- Chúng tôi trang trí phòng bằng hoa tươi.
- 他花 了 很多 时间 润饰 他 的 作品
- Anh ấy đã dành rất nhiều thời gian để chỉnh trau chuốt tác phẩm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
百›
花›
饰›