Đọc nhanh: 白薯 (bạch thự). Ý nghĩa là: khoai lang; khoai ngà. Ví dụ : - 她每天都吃一些白薯。 Cô ấy ăn một ít khoai lang mỗi ngày.. - 白薯可以做成各种美食。 Khoai lang có thể làm thành nhiều món ngon.. - 我特别喜欢吃烤白薯。 Tôi vô cùng thích ăn khoai lang nướng.
白薯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoai lang; khoai ngà
某些地区指甘薯
- 她 每天 都 吃 一些 白薯
- Cô ấy ăn một ít khoai lang mỗi ngày.
- 白薯 可以 做成 各种 美食
- Khoai lang có thể làm thành nhiều món ngon.
- 我 特别 喜欢 吃 烤 白薯
- Tôi vô cùng thích ăn khoai lang nướng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白薯
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 麦茬 白薯
- gặt xong lúa mì trồng khoai lang.
- 白薯 须子
- râu khoai lang
- 白薯 还 在 炉子 边上 炕 着 呢
- Khoai lang vẫn còn đang nướng ở bên bếp lò.
- 他 一 吃 白薯 就 反胃
- Anh ấy hễ ăn khoai lang là nôn.
- 她 每天 都 吃 一些 白薯
- Cô ấy ăn một ít khoai lang mỗi ngày.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 白薯 可以 做成 各种 美食
- Khoai lang có thể làm thành nhiều món ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
白›
薯›