白面 báimiàn
volume volume

Từ hán việt: 【bạch diện】

Đọc nhanh: 白面 (bạch diện). Ý nghĩa là: bột mì, hê-rô-in; bạch phiến, bạch diện; mặt mày sáng sủa sạch sẽ. Ví dụ : - 白面馒头 bánh màn thầu bằng bột mì

Ý Nghĩa của "白面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. bột mì

小麦磨成的粉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 白面馒头 báimiànmántóu

    - bánh màn thầu bằng bột mì

✪ 2. hê-rô-in; bạch phiến

现亦指海洛因

✪ 3. bạch diện; mặt mày sáng sủa sạch sẽ

形容脸孔洁白干净

✪ 4. trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm; trẻ người non dạ

年纪小而无经验的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白面

  • volume volume

    - 版面 bǎnmiàn shàng 还有 háiyǒu kuài 空白 kòngbái 可以 kěyǐ 一篇 yīpiān 短文 duǎnwén

    - trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.

  • volume volume

    - 白面馒头 báimiànmántóu

    - bánh màn thầu bằng bột mì

  • volume volume

    - 白面书生 báimiànshūshēng

    - bạch diện thư sinh.

  • volume volume

    - 珍妮 zhēnnī zhàn zài 面前 miànqián 脸色苍白 liǎnsècāngbái 略微 lüèwēi 有些 yǒuxiē 颤动 chàndòng 一言不发 yīyánbùfā

    - Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.

  • volume volume

    - 一场 yīchǎng 大雪 dàxuě 大地 dàdì 变成 biànchéng le 银白 yínbái 世界 shìjiè

    - tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.

  • volume volume

    - 海面 hǎimiàn 雾气腾腾 wùqìténgténg 白蒙蒙 báiméngméng de 什么 shénme 看不见 kànbújiàn

    - trên mặt biển khói sương cuồn cuộn, mịt mờ chẳng thấy được vật gì cả.

  • volume volume

    - cóng xiàng 表白 biǎobái 之后 zhīhòu 一面 yímiàn 冷漠 lěngmò 无情 wúqíng de 表情 biǎoqíng 看着 kànzhe

    - kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi

  • volume volume

    - 一清二白 yīqīngèrbái

    - vô cùng thanh bạch

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao