Đọc nhanh: 登记签证 (đăng ký thiêm chứng). Ý nghĩa là: Đăng kí thị thực.
登记签证 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đăng kí thị thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登记签证
- 发 文簿 ( 登记 发文 的 本子 )
- sổ ghi công văn gửi đi.
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 士兵 离开 营房 得 登记 签字
- Nhân viên quân đội phải đăng ký ký tên khi rời khỏi trại.
- 他们 居留 超过 了 签证 期限
- Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.
- 登记 证件 后 , 请 等候
- Sau khi đăng ký giấy tờ, vui lòng chờ đợi.
- 他们 上个星期 登记 结婚 了
- Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
- 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 请 提供 有效 的 身份证明
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn, vui lòng cung cấp giấy tờ tùy thân hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
登›
签›
记›
证›