Đọc nhanh: 过户登记 (quá hộ đăng ký). Ý nghĩa là: Đăng ký sang tên.
过户登记 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đăng ký sang tên
房地产转让或变更时,向县级以上政府房产管理部门申请房产变更登记,因处分抵押房地产而取得土地使用权和房屋所有权的,应当依照《房地产法》办理过户登记。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过户登记
- 他们 把 会议记录 登记 清楚
- Họ đăng ký rõ ràng biên bản cuộc họp.
- 他 已 办理 了 入学 登记
- Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 他们 正在 登记 项目 进度
- Họ đang báo cáo tiến độ dự án.
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
登›
记›
过›