Đọc nhanh: 登山服 (đăng sơn phục). Ý nghĩa là: trang phục leo núi; đồ leo núi, quần áo rét; quần áo mùa đông.
登山服 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trang phục leo núi; đồ leo núi
登山运动员登山时穿的一种特制防寒服装
✪ 2. quần áo rét; quần áo mùa đông
一种防寒冬装,多用尼龙绸和羽绒等制作,一般有风帽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登山服
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 你 喜欢 登山 还是 骑车 ?
- Bạn thích leo núi hay đi xe đạp?
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 我 从来 没 尝试 过 登山
- Tôi chưa bao giờ thử leo núi.
- 你 这些 衣服 堆得 跟 小山 一样
- Những quần áo này của bạn chất đống như núi vậy.
- 因为 体力不支 , 他 在 这次 登山 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
服›
登›