瘀青 yū qīng
volume volume

Từ hán việt: 【ứ thanh】

Đọc nhanh: 瘀青 (ứ thanh). Ý nghĩa là: vết bầm tím, sự giao thoa. Ví dụ : - 好大块瘀青 Đó là một vết bầm tím.

Ý Nghĩa của "瘀青" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

瘀青 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vết bầm tím

bruise

Ví dụ:
  • volume volume

    - hǎo 大块 dàkuài qīng

    - Đó là một vết bầm tím.

✪ 2. sự giao thoa

contusion

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘀青

  • volume volume

    - 丹青 dānqīng 妙笔 miàobǐ

    - nét vẽ tuyệt vời

  • volume volume

    - 丹青 dānqīng shǒu ( 画师 huàshī )

    - hoạ sĩ

  • volume volume

    - 不要 búyào 践踏 jiàntà 青苗 qīngmiáo

    - không được đạp lên mạ non.

  • volume volume

    - 不问青红皂白 bùwènqīnghóngzàobái

    - không hỏi phải trái là gì.

  • volume volume

    - hǎo 大块 dàkuài qīng

    - Đó là một vết bầm tím.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé dǎo 源于 yuányú 青海 qīnghǎi

    - sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.

  • volume volume

    - 一群 yīqún 青年 qīngnián yōng zhe 一位 yīwèi 老师傅 lǎoshīfū zǒu 出来 chūlái

    - một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 看来 kànlái 还是 háishì huì qīng

    - Có vẻ như nó sẽ bầm tím.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一丶一フノノ丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KYSY (大卜尸卜)
    • Bảng mã:U+7600
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao