若醉若痴 ruò zuì ruò chī
volume volume

Từ hán việt: 【nhược tuý nhược si】

Đọc nhanh: 若醉若痴 (nhược tuý nhược si). Ý nghĩa là: ngớ ngẩn.

Ý Nghĩa của "若醉若痴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

若醉若痴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngớ ngẩn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若醉若痴

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 问题 wèntí shàng 虚怀若谷 xūhuáiruògǔ

    - Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì xīn 产品 chǎnpǐn 趋之若鹜 qūzhīruòwù

    - Họ đổ xô vào sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 回答 huídá le 若干 ruògān 问题 wèntí

    - Anh ấy đã trả lời một số câu hỏi.

  • volume volume

    - 如醉如痴 rúzuìrúchī 沉浸 chénjìn zài 小说 xiǎoshuō

    - Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi le 若干 ruògān 计划 jìhuà

    - Họ đã chuẩn bị bao nhiêu kế hoạch?

  • volume volume

    - duì de ài 洞若观火 dòngruòguānhuǒ

    - Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.

  • volume volume

    - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • volume volume

    - gāng bèi 逐出 zhúchū 师门 shīmén 这会儿 zhèhuìer zhèng 怅然若失 chàngránruòshī zài 墙边 qiángbiān 徘徊 páihuái

    - Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+8 nét)
    • Pinyin: Chī
    • Âm hán việt: Si
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KOKR (大人大口)
    • Bảng mã:U+75F4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Ré , Rě , Rè , Ruò
    • Âm hán việt: Nhã , Nhược
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TKR (廿大口)
    • Bảng mã:U+82E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tuý
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶一ノ丶ノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWYOJ (一田卜人十)
    • Bảng mã:U+9189
    • Tần suất sử dụng:Cao