Đọc nhanh: 若醉若痴 (nhược tuý nhược si). Ý nghĩa là: ngớ ngẩn.
若醉若痴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngớ ngẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若醉若痴
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 他们 对 新 产品 趋之若鹜
- Họ đổ xô vào sản phẩm mới.
- 他 回答 了 若干 问题
- Anh ấy đã trả lời một số câu hỏi.
- 他 如醉如痴 地 沉浸 在 小说 里
- Anh ta hoàn toàn chìm đắm vào trong cuốn tiểu thuyết.
- 他们 准备 了 若干 计划 ?
- Họ đã chuẩn bị bao nhiêu kế hoạch?
- 他 对 她 的 爱 洞若观火
- Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痴›
若›
醉›