Đọc nhanh: 迎头痛击 (nghênh đầu thống kích). Ý nghĩa là: để thực hiện một cuộc tấn công trực diện, gặp trực tiếp (thành ngữ).
迎头痛击 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thực hiện một cuộc tấn công trực diện
to deliver a frontal assault
✪ 2. gặp trực tiếp (thành ngữ)
to meet head-on (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎头痛击
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu
- 迎头痛击
- đánh đòn phủ đầu; chặn đầu giáng những đòn thật đau.
- 你 有 头痛 药 吗 ?
- Bạn có thuốc đau đầu không?
- 她 的 脚击 到 了 石头 上
- Chân của cô ấy đã va vào đá.
- 他 昨晚 喝酒 过度 , 今早 醒来时 头痛 欲裂
- Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
头›
痛›
迎›