tòng
volume volume

Từ hán việt: 【thống】

Đọc nhanh: (thống). Ý nghĩa là: đau; đau đớn, bi thương; đau xót; đau thương, ra sức; cố hết sức. Ví dụ : - 头痛 Đau đầu; nhức đầu. - 他的头很痛。 Đầu anh ấy rất đau.. - 她牙痛得厉害。 Răng cô ấy đau dữ dội.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 7-9 TOCFL 1

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đau; đau đớn

疾病创伤等引起的难受的感觉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 头痛 tóutòng

    - Đau đầu; nhức đầu

  • volume volume

    - de tóu hěn tòng

    - Đầu anh ấy rất đau.

  • volume volume

    - 牙痛 yátòng 厉害 lìhai

    - Răng cô ấy đau dữ dội.

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu 痛得 tòngdé 厉害 lìhai

    - Vết thương đau dữ dội.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bi thương; đau xót; đau thương

悲伤

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼里 yǎnlǐ 透着 tòuzhe 伤痛 shāngtòng

    - Trong mắt cô ấy lộ ra sự đau thương.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 满是 mǎnshì 痛苦 tòngkǔ

    - Trong lòng anh ấy đầy đau khổ.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn tòng 难以忍受 nányǐrěnshòu

    - Nỗi đau này khó có thể chịu đựng được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ra sức; cố hết sức

尽情地;深切地;彻底地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 痛下决心 tòngxiàjuéxīn 改变 gǎibiàn

    - Chúng ta phải hạ quyết tâm cố hết sức thay đổi.

  • volume volume

    - 痛痛快快 tòngtongkuàikuài 地唱 dìchàng le 一曲 yīqǔ

    - Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.

  • volume volume

    - 痛骂 tòngmà

    - Ra sức chửi.

  • volume volume

    - 痛饮 tòngyǐn

    - Ra sức uống; mặc sức uống

  • volume volume

    - 痛快 tòngkuài le 一场 yīchǎng

    - Anh ấy ra sức khóc một trận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 疼 vs 痛

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là những cảm giác khó chịu do bệnh tật hoặc chấn thương gây ra, cả hai đều có thể làm vị ngữ.
Khác:
- "" chỉ sự khó chịu về thể chất, còn "" có thể chỉ sự khó chịu về thể chất hoặc tinh thần.
- "" cũng có nghĩa là "yêu thương", và nó có thể mang tân ngữ, nhưng "" không có nghĩa này, và nó không thể mang tân ngữ.
- "" cũng thường được dùng như một trạng ngữ, thể hiện sự "đau lòng và sâu sắc", còn "" thì không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 喉咙痛 hóulóngtòng

    - Hôm nay anh ấy bị đau họng.

  • volume volume

    - 何必如此 hébìrúcǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 是不是 shìbúshì yòu tòng 什么 shénme 篓子 lǒuzi le

    - Hôm nay có phải lại muốn kiếm chuyện gây sự ?

  • volume volume

    - 咬牙 yǎoyá 忍住 rěnzhù le 疼痛 téngtòng

    - Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.

  • volume volume

    - 后背 hòubèi 疼痛 téngtòng hěn

    - Lưng của anh ấy rất đau.

  • volume volume

    - 受伤 shòushāng le 骨节 gǔjié 很痛 hěntòng

    - Anh ấy bị thương, khớp rất đau.

  • volume volume

    - 马蜂 mǎfēng zhē hǎo tòng

    - Ong vằn đốt tôi rất đau.

  • volume volume

    - 受伤 shòushāng le shǒu hěn tòng

    - Anh ấy bị thương, tay rất đau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao