Đọc nhanh: 病来如山倒,病去如抽丝 (bệnh lai như sơn đảo bệnh khứ như trừu ty). Ý nghĩa là: bệnh tật đến như long trời lở đất, nhưng đi chậm như tơ quay (thành ngữ); mong đợi để dưỡng bệnh từ từ.
病来如山倒,病去如抽丝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh tật đến như long trời lở đất, nhưng đi chậm như tơ quay (thành ngữ); mong đợi để dưỡng bệnh từ từ
sickness comes like a landslide, but goes slowly like spinning silk (idiom); expect to convalesce slowly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病来如山倒,病去如抽丝
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 如果 你 有 糖尿病 , 控制 好 你 的 血糖
- Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
- 如果 你 有 骨质 疏松 或者 牙周 疾病 的 家族史 , 牙齿 检查 更 有 必要 了
- Khám nha khoa càng cần thiết hơn nếu gia đình bạn có tiền sử bị loãng xương hoặc bệnh viêm nha chu
- 面对 这 突如其来 的 打击 , 他 晕倒 了
- Đối mặt với sự đả kích bất ngờ này, anh ngất đi.
- 如此说来 明天 她 去 机场
- Nói vậy thì ngày mai cô ấy đi sân bay à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
倒›
去›
如›
山›
抽›
来›
病›