Đọc nhanh: 灯丝 (đăng ty). Ý nghĩa là: dây tóc; dây vôn-phram (bóng đèn). Ví dụ : - 电压的忽高忽低,灯丝的发热发光也是忽强忽弱的。 Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
灯丝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dây tóc; dây vôn-phram (bóng đèn)
灯泡或电子管内的金属丝,多为细钨丝,通电时能发光、发热、放射电子或产生射线
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯丝
- 三尺 青丝
- tóc dài ba thước (khoảng 1 mét).
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 丝瓜络 用处 很多
- Xơ mướp có nhiều công dụng.
- 螺丝 口 的 灯头
- cái chuôi đèn xoáy
- 即使 灯泡 中 的 空气 被 抽出 , 钨丝 也 会 慢慢 地 蒸发
- Dù không khí trong bóng đèn đã bị hút ra, sợi wolfram vẫn sẽ dần bay hơi.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
灯›