Đọc nhanh: 保险丝 (bảo hiểm ty). Ý nghĩa là: cầu chì (dây dẫn dùng để bảo hiểm mạch điện. Thường được làm bằng dây đồng mảnh hay các hợp kim của những kim loại dễ nóng chảy như chì, thiếc... Khi cường độ dòng điện trong mạch quá cao, dây bị cháy đứt, mạch điện bị ngắt, nên có thể ngừa được hoả hoạn hoặc tránh làm hỏng thiết bị điện). Ví dụ : - 电灯灭了, 因线路上用电器超负荷把保险丝烧断了. Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.. - 保险丝盒子在厨房里。 Hộp ống bảo hiểm nằm trong nhà bếp.
保险丝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu chì (dây dẫn dùng để bảo hiểm mạch điện. Thường được làm bằng dây đồng mảnh hay các hợp kim của những kim loại dễ nóng chảy như chì, thiếc... Khi cường độ dòng điện trong mạch quá cao, dây bị cháy đứt, mạch điện bị ngắt, nên có thể ngừa được hoả hoạn hoặc tránh làm hỏng thiết bị điện)
电路中保险装置用的导线,一般用铅、锡等熔点低的合金 或细铜丝、铜银合金丝制成当电路中的电流超过限度时,丝就烧断,电路也就断开了,可以防止发生火 灾或烧毁电器
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
- 保险丝 盒子 在 厨房 里
- Hộp ống bảo hiểm nằm trong nhà bếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保险丝
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 保险丝 盒子 在 厨房 里
- Hộp ống bảo hiểm nằm trong nhà bếp.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót
- 电 灯灭了 因 线路 上 用电器 超负荷 把 保险丝 烧断 了
- Đèn điện đã tắt do đồ dùng điện trên mạch quá tải đã làm đứt cháy cầu chì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
保›
险›