病况 bìngkuàng
volume volume

Từ hán việt: 【bệnh huống】

Đọc nhanh: 病况 (bệnh huống). Ý nghĩa là: Tình trạng bệnh nhân, tình trạng bệnh tật.

Ý Nghĩa của "病况" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

病况 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Tình trạng bệnh nhân

patient's condition

✪ 2. tình trạng bệnh tật

state of an illness

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病况

  • volume volume

    - 丧心病狂 sàngxīnbìngkuáng

    - điên cuồng mất trí.

  • volume volume

    - 不良 bùliáng 习俗 xísú bìng le 社会风气 shèhuìfēngqì

    - Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.

  • volume volume

    - 病况 bìngkuàng 已到 yǐdào 革境 géjìng

    - Tình trạng bệnh đã đến mức nguy cấp.

  • volume volume

    - gēn 医生 yīshēng 叙述 xùshù le 病情 bìngqíng 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy đã kể lại tình trạng bệnh cho bác sĩ.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le 病人 bìngrén de 情况 qíngkuàng

    - Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng của bệnh nhân.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 查看 chákàn le 病人 bìngrén de 情况 qíngkuàng

    - Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng của bệnh nhân.

  • volume volume

    - 严重 yánzhòng de 疾病 jíbìng 需要 xūyào 及时 jíshí 治疗 zhìliáo

    - Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò 情况 qíngkuàng 正是如此 zhèngshìrúcǐ

    - Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Huống
    • Nét bút:丶一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMRHU (戈一口竹山)
    • Bảng mã:U+51B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao