Đọc nhanh: 病变 (bệnh biến). Ý nghĩa là: bệnh biến; biến đổi bệnh lý (thay đổi tổ chứa hoặc tế bào do bệnh gây ra). Ví dụ : - 脑猝变智力的突然的、剧烈的病变 Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.
病变 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh biến; biến đổi bệnh lý (thay đổi tổ chứa hoặc tế bào do bệnh gây ra)
由疾病引起的细胞或组织的变化
- 脑 猝变 智力 的 突然 的 、 剧烈 的 病变
- Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病变
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 她 生病 后 变得 面黄肌瘦
- Cô ấy mới ốm dậy trở nên xanh xao.
- 脑 猝变 智力 的 突然 的 、 剧烈 的 病变
- Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.
- 他 的 病情 锐变
- Tình trạng bệnh của anh ấy thay đổi nhanh đột ngột.
- 基因突变 可能 引发 疾病
- Đột biến gen có thể gây ra bệnh.
- 他病 得 人 都 变柴 了
- Anh ấy bệnh đễn nối người gầy đi.
- 她 生病 后 变得 很 健忘
- Sau khi ốm, cô ấy trở nên rất hay quên.
- 病人 的 呼吸 变得 微弱
- Hơi thở của bệnh nhân trở nên yếu ớt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
病›