Đọc nhanh: 膏肓 (cao hoang). Ý nghĩa là: bệnh tình nguy kịch; hết phương cứu chữa. Ví dụ : - 病入膏肓,已无转机。 hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.
✪ 1. bệnh tình nguy kịch; hết phương cứu chữa
见〖病入膏肓〗
- 病入膏肓 , 已 无 转机
- hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膏肓
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 冬天 我 总是 用 润唇膏
- Mùa đông tôi luôn dùng son dưỡng môi.
- 她 用 唇膏 涂 嘴唇
- Cô ấy dùng son môi tô môi.
- 妈妈 买 了 新 的 牙膏
- Mẹ mua kem đánh răng mới.
- 病入膏肓 , 已 无 转机
- hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.
- 那 是 石膏 子弹 碎片 吗
- Đó có phải là một mảnh vỡ từ thạch cao nha khoa?
- 她 正在 用 药膏 治疗 痘痘
- Cô ấy đang sử dụng thuốc mỡ để trị mụn.
- 她 放 了 一些 膏油 准备 炒菜
- Cô ấy đã cho một chút dầu vào để chuẩn bị xào rau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肓›
膏›