Đọc nhanh: 疑难杂症 (nghi nan tạp chứng). Ý nghĩa là: các trường hợp đáng ngờ hoặc khó điều trị (y học), những trường hợp khó.
疑难杂症 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. các trường hợp đáng ngờ hoặc khó điều trị (y học)
dubious or hard-to-treat cases (medicine)
✪ 2. những trường hợp khó
hard cases
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑难杂症
- 疑团 难解
- mối hoài nghi khó giải thích.
- 疑难问题
- vấn đề nghi nan
- 质疑问难
- hỏi vặn; hỏi khó dễ
- 疑难杂症 ( 各种 病理 不明 或 难治 的 病 )
- bệnh lý phức tạp chưa rõ nguyên nhân và khó điều trị; chứng bệnh khó trị.
- 心中 的 疑虑 难以 化解
- hoài nghi trong lòng khó mà gạt bỏ được.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 这项 工作 非常复杂 , 我们 会 面临 很多 难以 预计 的 困难
- Công việc này rất phức tạp và chúng ta sẽ phải đối mặt với rất nhiều khó khăn khó lường trước được.
- 这个 问题 很 复杂 , 我 很 难 在 这么 短 的 时间 内向 大家 介绍 清楚
- Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杂›
疑›
症›
难›
bệnh nguy kịch; tình thế nguy kịch hết phương cứu vãn; bệnh đã ăn sâu vào xương tuỷ; bệnh chờ ngày; bệnh hết phương cứu chữabệnh chờ chết
(tục ngữ) bệnh lâu khỏi khiến bệnh nhân thành bác sĩ
sinh lão bệnh tử (sinh ra, già đi, bệnh tật rồi chết: bốn nỗi khổ của đời người theo quan niệm của đạo Phật.)
bị ốm nặng, không bao giờ hồi phục (thành ngữ)