Đọc nhanh: 危重病人 (nguy trọng bệnh nhân). Ý nghĩa là: bệnh nhân nặng.
危重病人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh nhân nặng
critically ill patient
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危重病人
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 两个 人 倒替 着 看护 病人
- hai người thay phiên nhau chăm sóc người bệnh.
- 不要 把 病毒 传染给 别人
- Đừng lây virus cho người khác.
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 人才 的 优势 至关重要
- Lợi thế tài năng là rất quan trọng.
- 人事关系 非常 重要
- Các mối quan hệ xã hội là rất quan trọng.
- 人事 考核 是 一项 重要 工作
- Công tác đánh giá nhân sự là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
危›
病›
重›