医生 yīshēng
volume volume

Từ hán việt: 【y sinh】

Đọc nhanh: 医生 (y sinh). Ý nghĩa là: bác sĩ; thầy thuốc. Ví dụ : - 医生在救人。 Các bác sĩ đang cứu người.. - 医生每天都很忙。 Bác sĩ mỗi ngày đều rất bận rộn.. - 你什么时候去看医生? Bạn khi nào đi gặp bác sĩ?

Ý Nghĩa của "医生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

医生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bác sĩ; thầy thuốc

掌握医药知识、以治病为业的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医生 yīshēng zài 救人 jiùrén

    - Các bác sĩ đang cứu người.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 每天 měitiān dōu hěn máng

    - Bác sĩ mỗi ngày đều rất bận rộn.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou kàn 医生 yīshēng

    - Bạn khi nào đi gặp bác sĩ?

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 建议 jiànyì duō 休息 xiūxī

    - Bác sĩ khuyên tôi nghỉ ngơi nhiều hơn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 医生

✪ 1. Động từ (看、当、找) + 医生

khám/ làm/ tìm + bác sĩ

Ví dụ:
  • volume

    - 长大 zhǎngdà 以后 yǐhòu yào dāng 医生 yīshēng

    - Lớn lên tôi muốn làm bác sĩ.

  • volume

    - 我要 wǒyào kàn 医生 yīshēng

    - Tôi phải đi khám bác sĩ.

✪ 2. Định ngữ + (的) + 医生

"医生" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这位 zhèwèi 年轻 niánqīng de 医生 yīshēng 非常 fēicháng yǒu 耐心 nàixīn

    - Vị bác sĩ trẻ này rất kiên nhẫn.

  • volume

    - zhāng 医生 yīshēng shì de 主治医生 zhǔzhìyīshēng

    - Bác sĩ Trương là bác sĩ chính của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医生

  • volume volume

    - 他呼 tāhū 医生 yīshēng 快来 kuàilái ya

    - Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.

  • volume volume

    - rén 医生 yīshēng hěn 有名 yǒumíng

    - Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 临床 línchuáng 生物医学 shēngwùyīxué 应用 yìngyòng 临床医学 línchuángyīxué de 自然科学 zìránkēxué 原理 yuánlǐ 尤指 yóuzhǐ 生物学 shēngwùxué 生理学 shēnglǐxué

    - Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.

  • volume volume

    - 憧憬 chōngjǐng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù de 医生 yīshēng

    - Anh mơ ước trở thành một bác sĩ xuất sắc.

  • volume volume

    - yún 医生 yīshēng hěn 有名 yǒumíng

    - Bác sĩ Vân rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 医生 yīshēng 证明 zhèngmíng de

    - Họ có giấy phép hành nghề bác sĩ đó.

  • volume volume

    - 他命 tāmìng 幸好 xìnghǎo 昨天 zuótiān xīn nèi 医生 yīshēng 救护车 jiùhùchē dōu zài

    - Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.

  • volume volume

    - zài 上学 shàngxué de 时候 shíhou jiù 想望 xiǎngwàng zhe zuò 一个 yígè 医生 yīshēng

    - khi đi học, anh ấy đã mong muốn trở thành thầy thuốc

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao