疾走 jízǒu
volume volume

Từ hán việt: 【tật tẩu】

Đọc nhanh: 疾走 (tật tẩu). Ý nghĩa là: để quét, chạy tán loạn. Ví dụ : - 衔枚疾走。 ngậm tăm đi vội.

Ý Nghĩa của "疾走" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

疾走 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để quét

to scamper

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衔枚疾走 xiánméijízǒu

    - ngậm tăm đi vội.

✪ 2. chạy tán loạn

to scurry

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾走

  • volume volume

    - 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 曼声 mànshēng 地唱 dìchàng zhe

    - vừa đi vừa ngâm nga bài hát.

  • volume volume

    - 走笔疾书 zǒubǐjíshū

    - viết rất nhanh

  • volume volume

    - 衔枚疾走 xiánméijízǒu

    - ngậm tăm đi vội.

  • volume volume

    - 疾步 jíbù 行走 xíngzǒu

    - rảo bước.

  • volume volume

    - shàng le 大路 dàlù yào 挨边 āibiān zǒu

    - ra đường cái, phải đi sát lề

  • volume volume

    - 一道 yīdào zǒu

    - Cùng đi.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi dào 天津 tiānjīn 水道 shuǐdào 走要 zǒuyào 两天 liǎngtiān

    - Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.

  • volume volume

    - 一群 yīqún 青年 qīngnián yōng zhe 一位 yīwèi 老师傅 lǎoshīfū zǒu 出来 chūlái

    - một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tật
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KOK (大人大)
    • Bảng mã:U+75BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao