Đọc nhanh: 疾走 (tật tẩu). Ý nghĩa là: để quét, chạy tán loạn. Ví dụ : - 衔枚疾走。 ngậm tăm đi vội.
疾走 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để quét
to scamper
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
✪ 2. chạy tán loạn
to scurry
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾走
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 一道 走
- Cùng đi.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疾›
走›